應和縣




應和縣(越南语:Huyện Ứng Hòa.mw-parser-output .han-nom{font-family:"Nom Na Tong","Han-Nom Gothic","HAN NOM A","HAN NOM B","Ming-Lt-HKSCS-UNI-H","Ming-Lt-HKSCS-ExtB","FZKaiT-Extended","FZKaiT-Extended(SIP)","FZKaiS-Extended","FZKaiS-Extended(SIP)","Sun-ExtA","Sun-ExtB","MingLiU","MingLiU-ExtB","MingLiU_HKSCS","MingLiU_HKSCS-ExtB","SimSun","SimSun-ExtB",sans-serif}
縣應和
[1])越南首都河内市的一个县。位于红河三角洲地区。面积183.72平方公里。2005年统计人口193731人。人口密度是每平方千米1054人。



歷史


阮朝時,應和縣屬於河內省應和府山明縣,咸宜元年(1885年),避咸宜帝諱,改為山朗縣。法屬時期先朗縣劃歸河東省。後去縣存府,山朗縣的名稱被廢除。


1947年,越南民主共和國廢府存縣,應和府改為應和縣。1965年,河東省和山西省合併為河西省,應和縣改隸河西省。2008年,河西省全省併入河内市,應和縣隨之改隸河內市。



行政區劃


應和縣下轄1市鎮28社。



  • 云亭市镇(Thị trấn Vân Đình)

  • 高城社(Xã Cao Thành)

  • 大强社(Xã Đại Cường)

  • 大雄社(Xã Đại Hùng)

  • 队平社(Xã Đội Bình)

  • 东鲁社(Xã Đông Lỗ)

  • 同新社(Xã Đồng Tân)

  • 同进社(Xã Đồng Tiến)

  • 花山社(Xã Hoa Sơn)

  • 和林社(Xã Hòa Lâm)

  • 和南社(Xã Hòa Nam)

  • 和富社(Xã Hòa Phú)

  • 和舍社(Xã Hòa Xá)

  • 弘光社(Xã Hồng Quang)

  • 金堂社(Xã Kim Đường)

  • 连拔社(Xã Liên Bạt)

  • 蒥黄社(Xã Lưu Hoàng)

  • 明德社(Xã Minh Đức)

  • 芙蒥社(Xã Phù Lưu)

  • 芳秀社(Xã Phương Tú)

  • 广富梂社(Xã Quảng Phú Cầu)

  • 山公社(Xã Sơn Công)

  • 早阳文社(Xã Tảo Dương Văn)

  • 沉弄社(Xã Trầm Lộng)

  • 中秀社(Xã Trung Tú)

  • 长盛社(Xã Trường Thịnh)

  • 万泰社(Xã Vạn Thái)

  • 圆安社(Xã Viên An)

  • 圆内社(Xã Viên Nội)



注释





  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。





坐标:20°56′12″N 105°50′35″E / 20.93667°N 105.84306°E / 20.93667; 105.84306







Comments

Popular posts from this blog

Information security

Volkswagen Group MQB platform

刘萌萌