慈山市社




慈山市社(越南语:Thị xã Từ Sơn.mw-parser-output .han-nom{font-family:"Nom Na Tong","Han-Nom Gothic","HAN NOM A","HAN NOM B","Ming-Lt-HKSCS-UNI-H","Ming-Lt-HKSCS-ExtB","FZKaiT-Extended","FZKaiT-Extended(SIP)","FZKaiS-Extended","FZKaiS-Extended(SIP)","Sun-ExtA","Sun-ExtB","MingLiU","MingLiU-ExtB","MingLiU_HKSCS","MingLiU_HKSCS-ExtB","SimSun","SimSun-ExtB",sans-serif}
市社慈山
[1])是越南北宁省下辖的市社。面积61.33平方千米,2006年人口总数为143843人。经济活动农业工业为主。




目录






  • 1 地理


  • 2 历史


  • 3 行政区划


  • 4 注释





地理


慈山市社北接安豐縣,东和东北接仙遊縣,南和西南接嘉林縣,西邻東英縣。



历史


慈山市社原为慈山县,2008年升格为市社。



行政区划


慈山市社下辖7坊5社。



  • 洲溪坊(Phường Châu Khê)

  • 亭榜坊(Phường Đình Bảng)

  • 同暨坊(Phường Đồng Kỵ)

  • 东岸坊(Phường Đông Ngàn)

  • 同原坊(Phường Đồng Nguyên)

  • 新鸿坊(Phường Tân Hồng)

  • 庄下坊(Phường Trang Hạ)

  • 香墨社(Xã Hương Mạc)

  • 扶轸社(Xã Phù Chẩn)

  • 浮溪社(Xã Phù Khê)

  • 三山社(Xã Tam Sơn)

  • 湘江社(Xã Tương Giang)



注释





  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。







Comments

Popular posts from this blog

Information security

Lambak Kiri

章鱼与海女图