棟多郡
body.skin-minerva .mw-parser-output table.infobox caption{text-align:center}
棟多郡 | |
---|---|
郡 | |
越南语:Quận Đống Đa/.mw-parser-output .han-nom{font-family:"Nom Na Tong","Han-Nom Gothic","HAN NOM A","HAN NOM B","Ming-Lt-HKSCS-UNI-H","Ming-Lt-HKSCS-ExtB","FZKaiT-Extended","FZKaiT-Extended(SIP)","FZKaiS-Extended","FZKaiS-Extended(SIP)","Sun-ExtA","Sun-ExtB","MingLiU","MingLiU-ExtB","MingLiU_HKSCS","MingLiU_HKSCS-ExtB","SimSun","SimSun-ExtB",sans-serif} 郡埬栘? | |
黃球湖 | |
坐标:21°00′49″N 105°49′36″E / 21.0136°N 105.8267°E / 21.0136; 105.8267 | |
國家 | ![]() |
所屬省市 | 河内市 |
行政區劃 | 21坊 |
政府 | |
• 人民議會主席 | 潘鴻山 (Phan Hồng Sơn) |
• 人民委員會主席 | 陳德學 (Trần Đức Học) |
面积 | |
• 总计 |
9.96 平方公里(3.85 平方英里) |
人口 | |
• 總計 | 352.000 |
• 密度 |
35.341/平方公里(91.53/平方英里) |
網站 | http://dongda.hanoi.gov.vn/ |
棟多郡(越南语:Quận Đống Đa/
郡埬栘*/?,字面意思是「榕树堆」),越南首都河内市的一个郡。面积9.96平方公里,人口352000人,人口密度35,341人/平方公里。人口主要是京族。
地理
多平原,有许多湖泊池塘,不过随着城市的发展许多池塘被填平。有河流过,东部有许多土堆。
行政區劃
棟多郡下轄21坊[1]。
- 文廟坊(Phường Văn Miếu)
- 國子監坊(Phường Quốc Tử Giám)
- 行鉢坊(Phường Hàng Bột)
- 南同坊(Phường Nam Đồng)
- 忠烈坊(Phường Trung Liệt)
- 欽天坊(Phường Khâm Thiên)
- 芳蓮坊(Phường Phương Liên)
- 芳梅坊(Phường Phương Mai)
- 姜上坊(Phường Khương Thượng)
- 我四所坊(Phường Ngã Tư Sở)
- 廊上坊(Phường Láng Thượng)
- 吉靈坊(Phường Cát Linh)
- 文章坊(Phường Văn Chương)
- 坞𢄂椰坊(Phường Ô Chợ Dừa)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 土關坊(Phường Thổ Quan)
- 中奉坊(Phường Trung Phụng)
- 金蓮坊(Phường Kim Liên)
- 中寺坊(Phường Trung Tự)
- 盛珖坊(Phường Thịnh Quang)
- 廊下坊(Phường Láng Hạ)
注释
^ 以下坊名根据《同庆地舆志》翻译。
|
|
Comments
Post a Comment